Danh mục sản phẩm
Quảng cáo
Chi tiết sản phẩm
- Honda Accord
- Lượt xem: 1175
- Màu sắc: Đen, Bạc, Trắng
- Năm sản xuất: 2019
- Tình trang: Còn hàng
- Bảo hành: 3 năm hoặc 100.000km
- Giá bán: 1.319.000.000 đ
- Tổng quát
- Thông số kỹ thuật
- Thư viện ảnh
- Màu xe
- Nội thất
- Ngoại thất
- Vận hành
Honda Accord thế hệ 10 hoàn toàn mới chính thức ra mắt tại Việt Nam nhân triển lãm Việt Nam Motor Show 2019. Xe có thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn Accord cũ, nội thất hiện đại và tiện nghi. Đồng thời mẫu xe cũng trình làng động cơ hoàn toàn mới khi chỉ có dung tích 1.5L nhưng sức mạnh lên đến 188Hp.
TINH HOA ĐAM MÊ
Sang trọng mà lịch lãm riêng biệt, hiện đại mà bền bỉ tin cậy, Honda Accord là kết tinh hoàn hảo của thiết kế và công nghệ đột phá. Khả năng vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu cùng không gian nội thất tiện nghi tạo nên niềm hứng khởi bất tận cho mỗi giây phút cầm lái.
VỊ THẾ ĐAM MÊ
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ |
|
Kiểu động cơ |
2.4L DOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Hộp số |
Tự động 5 cấp |
Dung tích xi lanh (cm3) |
2.356 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) |
175/6.200 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
225/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
65 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/PGM-FI |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn QCVN86:2015/BGTVT & QCVN 05:2009/BGTVT. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
8,1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
11,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
6,0 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG |
|
Số chỗ ngồi |
5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.935 x 1.850 x 1.465 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.775 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) |
1.585/1.585 |
Cỡ lốp |
225/50R17 |
La-zăng |
Hợp kim/17 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
150 |
Trọng lượng không tải (kg) |
1.550 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.940 |
HỆ THỐNG TREO |
|
Hệ thống treo trước |
Kiểu Mac Pherson |
Hệ thống treo sau |
Độc lập liên kêt đa điểm, lò xo nối với thanh cân bằng |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước |
Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau |
Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH |
|
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) |
Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) |
Có |
Ga tự động (Cruise control) |
Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) |
Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) |
Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng |
Có |
Khởi động bằng nút bấm |
Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) |
Có |
Hệ thông kiểm soát âm thanh (ASC) |
Có |
NGOẠI THẤT |
|
Cụm đèn trước |
|
Đèn chiếu xa |
LED |
Đèn chiếu gần |
LED |
Đèn chạy ban ngày |
LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng |
Có |
Tự động tắt theo thời gian |
Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng |
Có |
Đèn chủ động khi rẽ |
Có |
Đèn sương mù |
LED |
Đèn hậu |
LED |
Đèn phanh treo cao |
LED |
Gương chiếu hậu |
Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Gương chiếu hậu chống đọng nước |
Có |
Tay nắm cửa mạ chrome |
Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt |
Hàng ghế trước |
Tấm chắn bùn trước và sau |
Có |
Ăng ten |
Tích hợp trên kính chắn gió sau |
Chụp ống xả |
Mạ chrome |
NỘI THẤT |
|
KHÔNG GIAN |
|
Bảng đồng hồ trung tâm |
Analog |
Trang trí táp lô |
Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động |
Có |
Chất liệu ghế |
Da |
Ghế lái điều chỉnh điện |
8 hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng |
2 hướng |
Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện |
4 hướng |
Hàng ghế 2 |
Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Cửa sổ trời |
Có |
Bệ trung tâm tích hợp hộc đựng cốc, ngăn chứa đồ |
Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái |
Có |
Hộc đựng kính mắt |
Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc và nút điều chỉnh âm thanh |
Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau |
Có |
TAY LÁI |
|
Chất liệu |
Da, ốp gỗ |
Điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh |
Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI |
|
Tiện nghi cao cấp |
|
Chìa khóa thông minh tích hợp nút mở cốp |
Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến |
Có |
Cửa sổ điện vẫn hoạt động khi rút chìa khóa |
Có |
Kết nối và giải trí |
|
Màn hình |
Cảm ứng 7 inch |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói |
Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay |
Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) |
Có |
Kết nối HDMI |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Kết nối USB |
2 Cổng |
Kết nối AUX |
Có |
Đài AM/FM |
Có |
Hệ thống loa |
6 loa |
Nguồn sạc |
Có |
Tiện nghi khác |
|
Hệ thống điều hòa tự động |
2 vùng độc lập |
Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau |
Có |
Rèm che nắng cho hàng ghế thứ 2 chỉnh tay |
Có |
Rèm che nắng kính hậu chỉnh điện |
Có |
Đèn đọc sách |
Có |
Đèn đọc bản đồ |
Có |
Đèn cốp |
Có |
Đèn bước chân |
Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước |
Có |
Móc treo đồ |
Có |
Gạt tàn thuốc |
Có |
AN TOÀN |
|
CHỦ ĐỘNG |
|
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA) |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
Có |
Camera lùi |
3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
Có |
Cảm biến lùi |
Có |
Cảm biến va chạm góc trước |
Có |
Chức năng khóa cửa tự động |
Có |
BỊ ĐỘNG |
|
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên |
Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước |
Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế |
Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn |
Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE |
Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX |
Có |
AN NINH |
|
Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động |
Có |
Nội thất khoang lái phía trước của Honda Accord 2019 - 2020
Honda trang bị cho dòng sedan hạng D các vật liệu cao cấp như da, nhựa mềm và ốp vân gỗ ở bảng tablo, ghế ngồi, bên trong cửa để tăng sự sang trọng.
Khoang hành khách phía sau của chiếc sedan hạng D
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách trước chỉnh điện 4 hướng tạo sự thoải mái tối đa cho người ngồi. Hàng ghế sau gập hoàn toàn có thể thông với khoang hành lý. Khách hàng ngồi sau có thể sạc điện thoại với 2 cổng sạc USB cũng rất đáng chú ý.
Vô lăng 03 chấu tích hợp lẫy chuyển số. Trang bị phanh tay điện tử tích hợp tính năng tự động giữ phanh (HA) và camera phía sau đa góc cung cấp sự tiện lợi khi cầm lái.
Taplo và bảng điều khiển trung tâm Honda Accord 2019-2020
Xe được trang bị tiêu chuẩn với màn hình hỗ trợ lái TFT 7 inch, màn hình cảm ứng trung tâm 8 inch hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto.
Accord 2019-2020 sở hữu nhiều tiện nghi hiện đại như: cửa sổ trời, chìa khóa thông minh (Keyless Entry), khoá tự động khi ra khỏi xe, gạt nước mưa tự động, tính năng khởi động động cơ từ xa. Gương chiếu hậu tự động làm mờ và hệ thống điều hoà tự động 02 vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế phía sau. Trang bị 08 loa giải trí.
Ở phần ngoại thất, so với thế hệ trước thì Honda Accord 2019 - 2020 sở hữu bộ khung gầm rộng hơn, trần xe được hạ thấp cùng với mui xe dài và thấp hơn đáng kể. Nhìn chung tổng thể thiết kế của Honda Accord thế hệ mới khá thể thao và nam tính, các đường nét chủ đạo của xe gãy gọn và cứng cáp
.
Khuôn mặt Accord có ngôn ngữ thiết kế giống với đàn em Civic nhưng Honda đã lược bớt một số chi tiết vuốt cong để tạo cảm giác chín chắn hơn. Mặt ca lăng ở Accord có hình thang ngược với các thanh ngang màu đen. Dải chrome to bản phía trên nối liền 2 đèn công nghệ full LED cho cảm giác liền mạch, sang trọng.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt đạt 4.894 x 1.862 x 1.450 mm, chiều dài cơ sở 2.830 mm và khoảng sáng gầm 131 mm
Còn đây là đuôi xe
Bộ đèn trước chiếu sáng bằng công nghệ LED, tích hợp cảm biến bật tắt tự động
Bộ mâm xe kích thước 235/45 R18 94V
Honda Accord 2019-2020 nhập khẩu Thái Lan chỉ có duy nhất 1 cấu hình động cơ là 1.5 Turbo. Dung tích nhỏ nhất phân khúc D nhưng công suất đem lại khá ấn tượng, với 188 mã lực, mô men xoắn 260Nm. Như vậy Accord mạnh hơn Camry (183 mã lực), Mazda 6 2.5 (185 mã lực).
Accord thế hệ mới sử dụng hộp số tự động CVT, hệ dẫn động cầu trước. Về tiêu hao nhiên liệu, Honda Accord chỉ mất 6,2lít cho 100km đường hỗn hợp trong điều kiện tiêu chuẩn.
An toàn chủ động:
- Phanh ABS, EBD, BA
- Cân bằng điện tử VSA
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ quan sát làn đường (Lanewatch)
- Cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
- Cảnh báo áp suất lốp
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- Cảm biến va chạm góc trước
- Khóa cửa tự động theo tốc độ, khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
An toàn bị động:
- Túi khí: 6
- Nhắc dây đai an toàn
- Khung xe ACE hấp thụ lực
- Móc ghế an toàn trẻ em ISO FIX